Thép hợp kim Ni-Cr-Mo dùng cho cấu tạo máy móc |
JIS G4103-1979 |
Ký hiệu SAE |
Ký hiệu JIS |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
8620
|
SNCM
220 |
0.18~0.23 |
0.70~0.90 |
0.03
max |
0.04
max |
0.15~0.35 |
0.40~0.70 |
0.40~0.60 |
0.15~0.25
|
- |
Dùng để làm cứng cacbon hóa bề mặt trục, pít-tông, linh kiện xe hơi và xe máy. |
8660
+V |
- |
0.56~0.64 |
0.75~1.00 |
0.035
max |
0.04
max |
0.15~0.35 |
0.40~0.70 |
0.40~0.60 |
0.15~0.25
|
0.15~0.25
|
Công cụ cầm tay |
4320 |
SNCM
420 |
0.17~0.23 |
0.40~0.70 |
0.03
max |
0.03
max |
0.15~0.35 |
1.60~2.00 |
0.40~0.60 |
0.15~0.30 |
- |
Loại trục, linh kiện xe hơi và xe máy. |
4340 |
SNCM
439 |
0.36~0.43 |
0.60~0.90 |
0.03
max |
0.03
max |
0.15~0.35 |
1.60~2.00 |
0.60~1.00 |
0.15~0.30 |
- |