Hạng mục sản phẩm:
- Loạt vật liệu dễ xử lý
- Thép cacbon và thép hợp kim
- Đồng và hợp kim đồng
- Nhôm và hợp kim nhôm
- Thép không gỉ
- Ống thếp
- Thép khác hình
Đồng dễ xử lý | ||||||||
Tên sản phẩm | ASTM Mã số hợp kim |
JIS Mã số hợp kim |
Thành phần hóa chất (%) | Đặc tính và mục đích sử dụng | ||||
Cu | Pb | Fe | Sn | Zn | ||||
Đồng thau dễ xử lý | C36000 | - | 60.0-63.0 | 2.5-3.7 | ≦0.35 |
Cu+Pb+Fe+Zn≦0.5 | Tính cắt rất tốt, tính dễ uốn C3601, C3602 cũng rất tốt. Mục đích sử dụng: Các loại linh kiện ngũ kim như máy vi tính, điện tử, đồng hồ, dụng cụ câu cá, bút, đèn trang trí, ốc vít, đai ốc, bánh răng, van, máy ảnh. |
|
C3601 | 59.0-63.0 |
1.8-3.7 | <0.3 | Fe + Sn<0.5 | Rem | |||
C3602 | 59.0-63.0 | 1.8-3.7 | <0.5 | Fe + Sn<1.0 | Rem | |||
C3603 | 57.0-61.0 | 1.8-3.7 | <0.35 | Fe + Sn<0.6 | Rem | |||
C3604 | 57.0-61.0 | 1.8-3.7 | <0.5 | Fe + Sn<1.0 | Rem | |||
Đồng thau dùng cho rèn | C3771 | 57.0-61.0 | 1.0-2.5 | Fe + Sn<1.0 | Rem | Tính rèn nhiệt rất tốt, rèn chính xác cũng thích hợp cho linh phụ kiện máy móc. Tính rèn nhiệt và tính cắt đều tốt. Mục đích sử dụng: Van, vỏ đồng hồ, linh kiện máy móc. |
*Đảm bảo vật liệu có hàm lượng Cadmium 75ppm trở xuống có thể đặc biệt đặt mua C3603DC75.
Đồng đỏ | ||||||||
Ký hiệu JIS | Thành phần hóa chất (%) | Đặc tính và mục đích sử dụng | ||||||
Cu | Pb | Fe | Sn | Zn | ||||
C1100 | ≧99.90 | - | - | - | - | Có tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dễ uốn ưu việt. Tính chịu ăn mòn và tính chịu thời tiết rất tốt. Dùng cho nguyên kiện thiết bị điện và hóa chất công nghiệp. |
Đồng berili | |||||||||
Mã số hợp kim | Thành phần hóa chất (%) | Đặc tính và mục đích sử dụng | |||||||
Be | Co | Ni | Co+Ni | Co+Ni+Fe | Pb | Cu | Cu+Be+Ni+Co+Fe | ||
C17300 | 1.8-2.0 | - | - | ≧0.2 | ≦0.6 | - | Rem | 99.5 min | Tính chịu ăn mòn cao, tính cực dễ uốn trước khi xử lý nhiệt. Sau khi xử lý nhiệt có cường độ máy móc ưu việt, tính bền, tính dẫn điện cao. Mục đích sử dụng: Linh kiện hàng không, bánh răng, ổ trục, linh kiện điện tử, Công ty chúng tôi sử dụng nguyên liệu của Fujii. |
Đồng thau | ||||||||
Mã số hợp kim JIS | Thành phần hóa chất (%) | Đặc tính và mục đích sử dụng | ||||||
Cu | Pb | Fe | Sn | Zn | ||||
C2700 | 63.0-67.0 | ≦0.05 | ≦0.05 | - | - | Tính rèn nguội, tính xoay chuyển, tính dễ uốn rất tốt. Linh kiện máy móc, linh kiện thiết bị điện, đinh đầu to, ốc vít, lò xo, lưới kim loại v.v… |
Đồng xanh phôt-pho | ||||||||
Ký hiệu JIS | Thành phần hóa chất (%) | Ghi chú | Đặc tính và mục đích sử dụng | |||||
Cu | Pb | Fe | Sn | Zn | P | |||
C5191 | REM | 0.02 max | 0.10 max |
5.5-7.0 |
0.2 max |
0.03-0.35 |
Cu+Sn+P≧99.5 | Tính bền rất tốt, tính chống ăn mòn và tính chống mài mòn rất tốt. Bánh răng, bánh cam, ốc vít, bộ kết nối, lò xo xoắn ốc, lưới kim loại. |
C5441 | REM | 3.5-4.5 | - | 3.0-4.5 |
1.5-4.5 |
0.01-0.50 |
Cu+Sn+Pb+P≧99.5 |
Đồng thau có độ kéo cao | |||||||
Ký hiệu JIS | Thành phần hóa chất (%) | Đặc tính và mục đích sử dụng | |||||
Cu | Pb | Fe | Mn | Al | Zn | ||
C6782 | 56.0-60.5 | ≦0.5 |
0.1-1.0 | 0.5-2.5 |
0.2-2.0 | REM | Cường độ cao, tính rèn nhiệt tính chống ăn mòn rất tốt. Trục chân vịt xoắn ốc, trục bơm của tàu thuyền v.v… |
Yêu cầu giải quyết môi trường được nâng cao, sử dụng vật liệu bảo vệ môi trường không có chất độc hại đối với cơ thể con người và môi trường ở điều kiện xấu, ô nhiễm nước v.v…
Các hạng mục quy phạm quốc tế về hàm lượng chì và cadmium | ||||
Tên gọi | Pb (%) | Cd (ppm) | Ghi chú | |
Đồng thau không chì và đồng thau ít chì |
0.01 | 5 | Không chì, không cadmium | |
0.09 | 5 | Hạng mục yêu cầu Pb: CDA | ||
0.1 | 5 | Hạng mục yêu cầu Pb: RoSH | ||
0.25 | 10 | Hạng mục yêu cầu Pb: AB1953 | ||
Đồng thau hàm lượng thấp |
1 | 10 | Giảm thấp lượng chảy của chì | |
1.5 | 30 | Dây điện, những hạng mục yêu cầu của khách hàng | ||
Đồng thau chì | Đồng thau chống ăn mòn Đồng thau dùng để rèn Đồng thau cắt Đồng thau dễ cắt |
2 | 60 | Chứng nhận sản phẩm xuất sắc |
2 | 60 | Gia công nói chung | ||
3 | 60 | Gia công nói chung | ||
4 | 100 | Quy định đặc biệt Pb: RoHS, Cd: RoHS |
*Giá trị lớn nhất thể hiện thành phần %
Tại bang California Mỹ, hồ sơ luật AB1953 đã được thừa nhận (29/09/2006), từ tháng 01 năm 2010, giới hạn cao nhất của hàm lượng chì trong thiết bị nước uống được giảm đến 0,25% (giá trị bình quân gia quyền). Hồ sơ luật tương tự bắt đầu từ bang New York tiếp tục mở rộng đến các bang khác.
* Các công cụ xử lý bề mặt của biện pháp rò chì trên thực tế không được sử dụng.
NSF/ANSI 61 (Drinking water system components – Health effects) đã sửa đổi đối với lượng rò chì. Từ tháng 07 năm 2012, lượng rò chì dùng cho thiết bị nước uống đã giảm đến 15ppb→5ppb, trên thực tế không có Pb.
* Có thể dự kiến rằng tiêu chuẩn rò chì toàn cầu sẽ được tăng cường.
Châu Âu: Dự tính bắt đầu từ năm 2013 sẽ tăng cường quy định pháp luật về không có chì trong thiết bị nước uống.
RoHS là chữ tiếng Anh viết tắt 《Lệnh hạn chế sử dụng chất có hại trong thiết bị điện, điện tử》(the Restriction of the use of certain hazardous substances in electrical and electronic equipment). Tiêu chuẩn này sẽ bắt đầu chính thức thực thi vào ngày 01 tháng 07 năm 2006, chủ yếu dùng để quy định tiêu chuẩn vật liệu và kỹ thuật công nghệ của sản phẩm điện, điện tử, có lợi hơn đối với sức khỏe con người và bảo vệ môi trường. Mục đích của tiêu chuẩn này là loại bỏ 6 loại chất chì, thủy ngân, cadmium, crom hóa trị sáu, biphenyl đa bội và ether diphenyl đa bội trong các sản phẩm điện và điện tử.
Chất liệu kim loại cần kiểm tra 4 loại nguyên tố kim loại có hại như (Cd cadmium / Pb chì / Hg thủy ngân / Cr6+ crom hóa trị sáu); chất liệu nhựa ngoài kiểm tra 4 loại nguyên tố kim loại có hại ra, còn phải kiểm tra chất làm chậm cháy (biphenyl đa bội PBB / ether diphenyl đa bội PBDE); đồng thời cũng cần phải tiến hành kiểm tra kim loại nặng của vật liệu đóng gói đối với chất liệu vật liệu đóng gói khác nhau (94/62/EEC).
Dưới đây là nồng độ giới hạn cao nhất của quy định sáu chất có hại: | Điều lệ loại trừ: | |
Cadmium (Cd) | Nhỏ hơn 100ppm | Chì trong hợp kim thép nhỏ hơn 3500ppm |
Chì (Pb), thủy ngân (Hg), crom hóa trị sáu (Cr6+) | Nhỏ hơn 1000ppm | Chì trong hợp kim nhôm nhỏ hơn 4000ppm |
biphenyl đa bội (PBB), ether diphenyl đa bội (PBDE) | Chì trong hợp kim đồng nhỏ hơn 40000ppm |
Thanh đồng thau không cadmium không chì | ||||||||||||
Hợp kim Mã số |
Mã số Great Sunshine | Thành phần hóa chất (%) | Đặc tính và mục đích sử dụng | |||||||||
Cu | Pb | Cd | Bi | Sn | Fe+Sn+ Ni+... |
Zn | P | Si | Fe | |||
C6801 | GS5A | 57-64 |
<0.01 |
<0.0075 |
0.5-4.0 |
0.1-2.5 |
<1.0 |
REM | - | - | <0.50 |
Điều kiện cắt tốt hơn, có bề mặt cắt, thanh , dây kéo giãn rất tốt. |
C6803 | ||||||||||||
C6802 | 6802 | 57-64 |
0.01-0.10 |
<0.0075 |
0.5-4.0 |
0.1-3.0 |
<1.0 |
REM | <0.2 |
- | <0.70 |
|
C6804 |
Đồng thau hải quân | |||||||||||||
Hợp kim Mã số |
Great Sunshine Mã số |
Thành phần hóa chất (%) | Đặc tính và mục đích sử dụng | ||||||||||
Cu | Pb | Cd | Hg | Bi | Sn | Fe+Sn+ Ni+... |
Zn | P | Si | Fe | |||
C46400 | 46400 | 58-62 |
<0.2 |
<0.01 |
<0.003 |
- | <0.5 | <1.0 |
REM | - | - | - |
Thanh quay và vật liệu rèn, thích hợp cho xử lý cắt. |
Thanh đồng thau ít chì | ||||||
Mã số các nước | Thành phần hóa chất (%) | |||||
ISO | EN | UNS | Cu | Zn | Pb | Other Elements |
CuZn38As | CW511L | - | 62.5 | REM | ≦0.2 |
As=0.1 |
CuZn42 | CW510L | - | 58 | REM | ≦0.2 |
- |
CuZn40 | CW509L | C27450 | 60.5 | REM | ≦0.2 |
- |
CuZn21Si3P | CW724R | C69300 | 73-77 | REM | ≦0.09 |
P=0.04-0.15 Si=2.7-3.4 Sn=0.2 max Ni=0.10 max Mn=0.10 max Fe=0.10 max |
Tính năng gia công | Tính ăn mòn | Đặc tính và mục đích sử dụng | |||||
Tính dễ cắt(%) | Tính đúc ép nguội | Tính đúc ép nhiệt | Đánh bóng máy móc | Đánh bóng điện hóa | Tính chống bong kẽm | Chống ăn mòn rạn nứt | |
50 | Rất tốt | Bình thường | Vượt trội | Rất tốt | CÓ | Có thể thực hiện bằng xử lý đặc biệt | Áp dụng cho ngành ngũ kim nước |
70 | Không tốt | Vượt trội | Vượt trội | Rất tốt | NO | ||
50 | Bình thường | Rất tốt | Vượt trội | Rất tốt | NO | ||
80 | Bình thường | Vượt trội | Rất tốt | Rất tốt | YES | YES |