Thép cacbon và thép hợp kim
Thép dễ xử lý |
JIS G4804 |
Ký hiệu |
Quy cách tương đương (JIS) |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Mn |
P |
S |
Pb |
12L14 |
SUM24L |
0.15 max |
0.85~1.15 |
0.04~0.09 |
0.26~0.35 |
0.10~0.35 |
Vật liệu dùng để cắt, linh kiện thông thường kèm theo. |
1215 |
SUM23 |
0.09 max |
0.75~1.05 |
0.04~0.09 |
0.26~0.35
|
- |
1215MS |
- |
0.09 max |
1.10~1.40
|
0.04~0.09 |
0.33~0.465 |
- |
|
1141 |
SUM42 |
0.37~0.45 |
1.35~1.65 |
0.03 max |
0.08~0.13 |
- |
Vật liệu dùng để cắt tốc độ cao, tâm trục. |
1144 |
SUM43 |
0.40~0.48 |
1.35~1.65 |
0.03 max |
0.24~0.33 |
- |
Thép cacbon dùng cho cấu tạo máy móc |
JIS G4051 |
Ký hiệu |
Quy cách tương đương (AISI)
|
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
S15C |
1015 |
0.13~0.18 |
0.15~0.35 |
0.30~0.60 |
0.03 max |
0.035 max |
|
S18C |
1018 |
0.15~0.20
|
0.10 max |
0.60~0.90 |
0.03 max |
0.05 max |
|
S25C |
1025
|
0.22~0.28 |
0.15~0.35 |
0.30~0.60 |
0.03 max |
0.035 max |
Tâm trục, công cụ cầm tay. |
S35C |
1035 |
032~0.38
|
0.15~0.35 |
0.60~0.90
|
0.03 max |
0.035 max |
S45C |
1045 |
0.42~0.48 |
0.15~0.35 |
0.60~0.90 |
0.03 max |
0.035 max |
S55C |
1055 |
0.52~0.58 |
0.15~0.35 |
0.60~0.90 |
0.03 max |
0.035 max |
Thép ít hợp kim dùng cho cấu tạo máy móc |
JIS G4053 |
Ký hiệu |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Mo |
SCM415 |
0.13~0.18 |
0.15~0.35 |
0.60~0.85 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.90~1.20 |
0.15~0.30 |
Dùng để làm cứng cacbon hóa bề mặt trục, pít-tông, linh kiện xe hơi và xe máy. |
SCM420 |
0.18~0.23 |
0.15~0.35 |
0.60~0.85 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.90~1.20 |
0.15~0.30 |
SCM435 |
0.33~0.38 |
0.15~0.35 |
0.60~0.85 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.90~1.20 |
0.15~0.30 |
Ốc vít, bu-lông, linh kiện máy móc |
SCM440 |
0.38~0.43 |
0.15~0.35 |
0.60~0.85 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.90~1.20 |
0.15~0.30 |
Loại trục, linh kiện xe hơi và xe máy |
Để cải thiện tính cắt của thép cacbon dùng cho cấu tạo máy móc, thép ít hợp kim dùng cho cấu tạo máy móc, Xưởng sản xuất thép thêm vào chì, lưu huỳnh v.v..., trường hợp thêm chì thì cuối mã số chất liệu sẽ thêm ~L1, ~L2, trường hợp thêm lưu huỳnh thì cuối mã số chất liệu sẽ thêm ~S0, ~S1, ~S2, thành phần sau khi được thêm sẽ có chút thay đổi, chi tiết xem tại Bảng sau:
Ký hiệu chủng loại |
Thành phần hóa chất (%) |
Mn |
P |
S |
Pb |
Hàm lượng Mn ban đầu giới hạn thấp nhất 0,40% trở xuống |
Hàm lượng Mn ban đầu giới hạn thấp nhất 0,40% trở lên
|
Giới hạn thấp nhất |
Giới hạn cao nhất |
Giới hạn thấp nhất |
Giới hạn cao nhất |
~L1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.04~0.09 |
~L2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0.10~0.30 |
~S0 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.015~0.035 |
- |
~S1 |
+0.20 |
+0.30 |
+0.10 |
+0.20 |
- |
0.04~0.07 |
- |
~S2 |
+0.30 |
+0.40 |
+0.20 |
+0.30 |
0,040 trở xuống |
0.08~0.12 |
- |
*Loạt sản phẩm L của Công ty chúng tôi chủ yếu là ~L2, ví dụ: SCM415L . SCM415S . SCM435L . SCM435S
Vật liệu thép dùng cho cấu tạo (thép H) |
JIS G4052 |
Ký hiệu |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
Mo |
SCM415H |
0.12~0.18 |
0.15~0.35 |
0.55~0.95 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.85~1.25 |
0.15~0.30 |
|
SCM420H |
0.17~0.23 |
0.15~0.35 |
0.55~0.95 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.85~1.25 |
0.15~0.30 |
|
SCM435H |
0.32~0.39 |
0.15~0.35 |
0.55~0.95 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.85~1.25 |
0.15~0.30 |
|
SCM440H |
0.37~0.44 |
0.15~0.35 |
0.55~0.95 |
0.03 max |
0.03 max |
0.25 max
|
0.85~1.25 |
0.15~0.30 |
|
*Tạp chất Cu không được vượt quá 0,30%
Kích vào hình ảnh để phóng to nội dụng Bảng biểu
Thép chịu lực |
JIS G4805 |
Ký hiệu |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Si |
M |
P |
S |
Cr |
Mo |
Cu |
Ni |
SUJ2 |
0.95~1.10 |
0.15~0.35 |
0.50max |
0.025max |
0.025max |
1.30~1.60 |
0.08max
|
0.20max |
0.25max |
Ổ trục, ống lăn, bi thép |
Thép công cụ |
JIS G4401 |
Ký hiệu |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
SK4 |
0.90~1.00 |
0.10~0.35 |
0.10~0.50 |
0.03max |
0.03max |
Tâm trục máy móc trục, các loại linh kiện chính xác. |
Thép công cụ cacbon |
|
Ký hiệu |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Pb |
SK4F |
0.90~1.00 |
0.35max |
0.858max |
0.03max |
0.04~0.09 |
0.30max |
0.20max
|
0.20max |
0.10~0.30 |
|
Vật liệu thép công cụ hợp kim |
JIS G4404 |
Ký hiệu |
Thành phần hóa chất (%) |
Mục đích sử dụng |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
V |
SKD61 |
0.35~0.42 |
0.80~1.20 |
0.25~0.50 |
0.03max |
0.02max |
4.80~5.50
|
1.00~1.50 |
0.80~1.15 |
Khuôn dập nhiệt, ống đùn. |